XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN H7 - 400HP THÙNG DÀI 9M7
– Mã sản phẩm: LZ1311H7FBT/TTCM-KM2
– Động cơ: YCK10400-50 - Dung tích: 9.411Cm3
– Công suất động cơ: 400 HP Turbo tăng áp
– Kích thước thùng: 9.700 x 2.360 x 830/2.150mm
– Công suất cực đại: 294Kw/1.900rpm
– Lốp bánh xe trên các trục: 12R22,5
– Bảo hàng: 24 tháng or 150.000Km
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
– Giá dự kiến: 1 tỷ 6xx
- LZ1311H7FBT
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
Xe tải Chenglong 4 chân H7 mới 2024 được trang bị động cơ mới Yuchai với công suất 400 mã lực với công nghệ mới siêu tiết kiệm, tải trọng 17.900kg thùng dài 9m7, Cabin H7 được cải tiến từ ngoại đến nội thất mới đẹp hơn cơ bắp hơn. Logo Chenglong phát sáng toàn phần cụm đèn chiếu sáng điều được nâng cấp.
Xe Tải Chenglong 4 Chân thế hệ mới này được thay đổi rất nhiều so với phiên bản cũ để đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng của khách hàng và đảm bảo chất lượng xứng tầm với tất cả các dòng xe tải nặng 4 chân đến từ Trung Quốc.
II. TỔNG QUAN NGOẠI VI THÔNG SỐ XE
Dòng sản phẩm Chenglong do Ô Tô Hải Âu nhập khẩu và phân phối ra thị trường Việt Nam. Xe tải Chenglong 4 chân động cơ công suất 400 mã lực mới được ra mắt thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải trong nước mong sẽ được sự ủng hộ của khách hàng.
Xe tải Chenglong 4 chân máy 400hp này cũng có chung kích thước bao tổng thể (DxRxC): 12.200 x 2.500 x 3.630mm, Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 9.700 x 2.360 x 850/2.150mm.Với kích thước chiều cao tổng thể xe là 3m63 với thiết kế này, kèo thùng xe có thể nâng chiều cao thùng hàng lên thêm được 35cm, vừa bằng với nóc Cabin.
Xe Chenglong 4 chân trọng tải thiết kế khối lượng chuyên chở cho phép: 17.900kg, khối lượng toàn bộ: 30.000kg. Tải trọng xe Chenglong 4 chân cũng tương đương với các loại xe tải 4 chân khác.
III. VỀ CABIN VÀ KHOAN NỘI THẤT
Xe tải Chenglong 4 chân mới được cải tiến Cabin đến nội thất, mặt galang tạo hình hầm hố cơ bắp với mẫu hình đầu cao đang là xu hướng của xe tải thế hệ mới. Bộ phận chức năng lấy gió tản nhiệt 3 tầng thông thoáng. Nội thất thay đổi hoàn toàn từ màu đến các phím chức năng thêm màn hình giải trí, vô lăng mới tích hợp đầy đủ các chức năng trên vô lăng.
Không gian rộng rải thoải mái trang bị 2 ghế ngồi 2 giường nằm, trang bị ghế hơi bên tài và điều chỉnh ghế 8 hướng. Các khoan để đồ cực kỳ rộng và nhiều phù hợp đi đường dài có thích hợp chuyển điện 24V thành điện 220V để dùng các thiết bị điện như nấu cơm nấu nước....
Vô lăng chỉnh 4 hướng bằng hơi hệ thống còi xe được chuyển lên vô lăng thay vì nằm dưới cần lẫy dưới vô lăng, táp bi cửa xe được thay đổi chỉnh gương kính sấy giương đẹp và thẩm mĩ hơn, tay cầm đóng cửa chắc chắn hơn phiên bản cũ.
IV. KHUNG GẦM CHASSI VÀ LỐP
Hệ thống chassi và thanh giằng cầu thay đổi từ chỉ I thành giằng cầu chữ A và ba lăng xê mỡ thành ba lăng xe dầu theo yêu cầu của khách hàng luôn lắng nghe và thay đổi để phù hợp với nhu cầu thị trường.
Trang bị lốp mới sử dụng lốp ChaoYang thay vì loại lốp cũ LingLong được khách hàng đánh giá thấp về chất lượng không tốt nên đã thay đổi.
V. THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
Động cơ YC King Power K11 là thế hệ động cơ mới công nghệ Mercedes, dòng máy này được nâng cấp khác hẳn với các thế hệ trước đây, dung tích 9,411L, momen xoắn cực đại đạt 2.100N.m, hiệu suất nhiệt cao kết hợp điều khiển điện tử thông minh đảm bảo động lực mạnh mẽ lại vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
1 |
NHÃN HIỆU |
CHENGLONG |
|
2 |
MODEL |
LZ1311H7FBT |
|
3 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu |
YCK10400-50 (YUCHAI) |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 |
||
Dung tích xi lanh |
Cm3 |
9411 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
kW/rpm |
249/1900 (400HP/1900) |
|
Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
1900 / 1100 ~ 1450 |
|
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
FAST 12JSD200TA-B, cơ khí, số sàn, 12 số tiến, 02 số lùi |
||
Loại cầu |
Cầu láp |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,444 |
||
5 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
6 |
HỆ THỐNG PHANH |
WABCO, Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS |
|
7 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 10 |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 |
||
8 |
LỐP XE |
||
Trước/Sau |
12.00R22.5 – 18PR |
||
9 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
12.200 x2.500 x3.700 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
9.700 x 2.360 x 830/2.150 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
2080 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1860 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
1950 + 5100 + 1350 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
320 |
|
10 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
11970 |
|
Tải trọng |
kg |
17900 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
30000 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
|
11 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
40 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
24 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
113 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
600 |
VI. DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE TẢI
- Hỗ trợ các thủ tục trả góp: Vay vốn ngân hàng hoặc Công Ty Tài Chính từ 60-90% tùy loại xe.Thời gian vay 24 – 72 tháng, hồ sơ thủ tục đơn giản, nhanh chóng và đơn giản.
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm: Làm các thủ tục đăng ký, đăng kiểm, hoán cải để hoàn thiện một chiếc xe hoàn chỉnh đến tay khách hàng.
- Bảo hành chính hãng trên toàn quốc: Dịch vụ sửa chữa và thay thế phụ tùng chính hãng có nguồn gốc rõ ràng, mang đến sự an tâm nhất cho Quý khách hàng.
- Dịch vụ đóng thùng theo yêu cầu: Công ty chúng tôi có xưởng sản xuất các loại thùng: thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, thùng mui phủ, thùng nâng hạ, thùng chở xe máy, lắp cẩu.